Những thuật ngữ SMC và ICT dành cho newbie!!!
  1. Break of structure ( BOS ) : Cấu trúc tiếp diễn
  2. Change of character ( CHOCH ) : Thay đổi cấu trúc
  3. OrderBlock ( OB ) : Khối lượng đặt lệnh / đặt hàng
  4. OrderFlow ( OF ) : Khối lượng dòng chảy
  5. Smart money trap ( SMT ) : Bẫy
  6. InduCement ( IDM ) : Vùng nhiều trader Buy / sell -> Nhiều thanh khoản
  7. Key lever : Hỗ trợ / kháng cự
  8. Equal High ( EQH ) : Đỉnh bằng nhau
  9. Equal Low ( EQL ) : Đáy bằng nhau
  10. Liquidity : Thanh Khoản
  11. Higher time Frame ( HTF ) : Khung giờ lớn
  12. Lower Time Frame ( LTF ) : Khung giờ nhỏ
  13. Point of interest ( POI ) : key lever thời gian lớn , vùng giá quan tâm
  14. Fair Value Gap ( FVG ) : Vùng mất cân bằng
  15. Inversion Fair Value Gap ( IFVG ) : Vùng FVG đảo ngược
  16. Higher High , Higher Low ( HH , HL ) : Đỉnh cao dần
  17. Lower Low , Lower High ( LH , LL ) : Đỉnh thấp dần
  18. Fake Break Of Structure (FBOS ): Phá vỡ giả cấu trúc
  19. Buy side liquidity : Thanh khoản mua
  20. Sell side liquidity : Thanh khoản bán
  21. Trendline ( TL ) : đường xu hướng
  22. Mitigation Block ( MB )
  23. Breaker Block ( BB )
  24. Market Structure shilf ( MSS ) : phá vỡ cấu trúc
  25. Daily Bias : xu hướng hàng ngày
  26. Pd Array ( PDA ) : Vùng giá quan tâm
  27. Previous Day Low ( PDL) : Đáy hôm qua
  28. Previous Day High (PDH ): Đỉnh hôm qua
  29. Discount Zone : Vùng nên mua
  30. Premium Zone : Vùng nên bán
  31. Take profit ( TP ) : Chốt lời
  32. Stop loss ( SL ) : Cắt lỗ
  33. DCA : Chia vốn thành nhiều lệnh
  34. Fair Value Area ( FVA )
  35. Break Away Gap ( BAG )
  36. Demand Zone : Vùng cầu
  37. Supply Zone : Vùng cung
  38. Side way : Giá đi ngang
  39. Fill : giá về khai thác
  40. BPR : Là sự kết hợp giữa IFVG và FVG cùng hướng
còn thiếu gì ae comment phía dưới nháa😆😅❤️‍🔥
34
45 comments
Giant Whale Capital Chris
5
Những thuật ngữ SMC và ICT dành cho newbie!!!
Ma Đạo Môn
skool.com/giant-whale-tong-mon
Giúp đỡ bạn trong giao dịch nhiều nhất có thể
Leaderboard (30-day)
Powered by